ait autem Dominus ad Mosen
Y Jehová habló á Moisés, diciendo:
L'Eternel parla à Moïse, et dit:
Und Jehova redete zu Mose und sprach:
Und der HERR sprach zu Mose: {~}
Und der HERR redete zu Mose und sprach:
En die HERE het met Moses gespreek en gesê:
Atëherë Zoti i foli Moisiut, duke i thënë:
I řekl Hospodin Mojžíšovi, řka:
Hospodin řekl Mojžíšovi:
Da sagde HERREN til Moses:
En de HEERE sprak tot Mozes, zeggende:
Kaj la Eternulo ekparolis al Moseo, dirante:
Ja Herra puhui Mosekselle, sanoen:
És szóla az Úr Mózesnek, mondván:
E il Signore parlò a Mosè, dicendo:
E l’Eterno parlò a Mosè, dicendo:
A i korero a Ihowa ki a Mohi, i mea,
Domnul a vorbit lui Moise, şi a zis:
И сказал Господь Моисею, говоря:
At sinalita ng Panginoon kay Moises, na sinasabi,
แล้วพระเยโฮวาห์ตรัสกับโมเสสว่า
Ðức Giê-hô-va bèn phán cùng Môi-se rằng: Hãy thâu nhận các lễ vật của những người nầy, để dùng vào công việc hội mạc; và hãy giao cho người Lê-vi,
Wathetha uYehova kuMoses, esithi,
耶和华对摩西说:
耶和華對摩西說:
耶 和 华 晓 谕 摩 西 说 :
耶 和 華 曉 諭 摩 西 說 :